Thursday, July 2, 2015

Vé Máy bay Én Xuân

Vé Máy bay Én Xuân
Trong nước và quốc tế.
Nhận làm Visa

Cam kết giá vé thấp  nhất.
Giao vé tận nhà (thành phố Hồ Chí Minh).
Phục vụ 24/7.

Liên hệ:
_ Địa chỉ: 31 Hàn Tuyên, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
_ Điện thoai: 083.722.83.84
_ Di động: 0168.992.7879 - 090.1876.141


Wednesday, July 1, 2015

Hướng dẫn chọn hướng nhà tốt theo Phong Thủy

GIỚI THIỆU:
Theo quan điểm phong thủy Bát Trạch, để làm một ngôi nhà tốt cần chú trọng 3 yếu tố (dương trạch tam yếu) là Môn, Chủ, Táo, trong đó Môn là quan trọng hơn cả. Để dễ hiểu ta xem Môn là cửa chính vào nhà; Chủ là phòng ngủ của gia chủ; Táo là bếp.

Về mặt tổng quan, khoa học phong thủy chia con người làm hai nhóm là đông tứ trạch và tây tứ trạch. Một người thuộc đông tứ trạch sẽ có các hướng tốt chủ yếu lệch về phía đông (hướng mặt trời mọc), và các hướng xấu lệch về tây (hướng mặt trời lặn). Để biết một người thuộc đông tứ trạch hay tây tứ trạch cần dựa vào năm sinh để tra ra quái số (tra bảng CUNG MẠNG). Người thuộc đông tứ trạch mang quái số 1, 3, 4, 9 và tây tứ trạch là 2, 5, 6, 7 và 8.

Để xác định hướng tốt cho gia chủ thật chính xác, phong thủy bát trạch sử dụng một công cụ gọi là La Bàn Phong Thủy. Trên La Bàn Phong Thủy có 8 quẻ tương ứng với 8 hướng. Mỗi người sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu. Trong 4 hướng tốt lại có hướng tốt nhất và trong 4 hướng xấu cũng có hướng xấu nhất. Trong mỗi hướng lại có 3 phương vị (tổng cộng có 24 phương vị), các phương vị được phân ra thành 2 nhóm tốt và xấu. 

Vậy cách chọn hướng tốt nhất cho gia chủ là: 
1. Từ năm sinh tra ra quái số và cung phi.
2. Cung phi là cơ sở để chọn bát quái phù hợp (có 8 bát quái tương ứng với 8 cung phi)
3. Trên bác quái xem và chọn ra hướng tốt nhất cộng với sơn vị tốt.

Bát quái cung phi "Tốn" 
Kết luận: 
Các hướng tốt để bố trí cổng, phòng ngủ, phòng làm việc
Các hướng xấu thì đặt bếp, hầm phân, máy giặt, bồn rữa v.v...


Ý NGHĨA 8 HƯỚNG: (màu đỏ tốt; màu đen xấu)
+ SANH KHÍ (tốt nhất): thuộc THAM lang tinh, Dương Mộc, Thượng kiết. Phàm cung mạng hiệp được phương Sanh Khí này lợi cho việc làm quan, làm ăn mau giàu, nhân khẩu tăng thêm, khách khứa tới đông.

+ THIÊN Y (tốt thứ 2): thuộc CỰ môn tinh, Dương Thổ, Thượng kiết. Phàm hiệp mạng được cung Thiên y và tạo tác nhà cửa, đường ra vào được Phương này thì giàu có ngàn vàng, không tật bịnh, nhơn khẩu, ruộng vườn, súc vật được đại vượng, khoảng một năm có của.

+ DIÊN NIÊN hay phước đức (tốt thứ 3): thuộc VÕ khúc tinh, Dương Kim, Thứ kiết. Phàm mạng được cung này, đường ra vào, phòng, nhà miệng lò bếp xoay vế phương Diên niên chủ về việc: trung phú, sống lâu, của cải, vợ chồng vui vẽ, nhơn khẩu, lục súc được đại vượng.

+ PHỤC VÌ hay qui hồn (tốt thứ 4): thuộc BỒ chúc tinh, Âm Thủy, Thứ kiết. Phàm vợ chồng hiệp được cung Phục vì được Tiểu phú, Trung thọ, sanh con gái nhiều, con trai ít. Cửa lò bếp, trạch chủ nhà được phương Phục vì gặp năm có Thiên Ất Quy Nhơn đến Phục vì ắt sanh con quý, dễ nuôi (Muốn cầu con nên đặt lò bếp day miệng về hướng này).

+ TUYỆT MẠNG (xấu nhất): thuộc PHÁ quân tinh, Âm Kim, Đại hung. Phạm cung Tuyệt mạng có thể bị tuyệt tự, tổn hại con cái, không sống lâu, bịnh tật, thối tài, ruộng vườn súc vật bị hao mòn, bị người mưu hại (người hà bị mưu hại: thương nhơn khẩu).

+ NGŨ QUỶ (Xấu nhì): LIÊM trinh tinh, Âm Hỏa, Đại hung. bị hỏa hoạn, bịnh tật, khẩu thiệt, hao mòn ruộng vườn, gia súc, thôi tài, tổn nhơn khẩu.

+ LỤC SÁT (xấu thứ 3): thuộc VĂN khúc tinh, Dương Thủy, Thứ hung. Nếu phương hướng nhà cửa phạm nhằm thì bị: mất của, cãi vã, hao mòn gia súc vườn ruộng, thương tổn người nhà.

+ HỌA HẠI (xấu thứ 4): thuộc LỘC tồn tinh, Âm Thổ, Thứ hung. Phương hướng nhà cửa, cưới gả vân vân … phạm vào thì bị quan phi, khẩu thiệt, bịnh tật, của cải suy sụp, thương nhơn khẩu.


Ý NGHĨ 24 SƠN VỊ: (màu đỏ tốt; màu đen xấu)

1. Vượng trang : Cao quý , tiền bạc của quí đến nhà, nhân khẩu, điền sản gia tăng 

2. Hưng phước : Dũng cảm, táo bạo. Sống thọ, ít tai nạn, may mắn

3. Pháp trường : Đại họa, chịu nhiều bi thương, lưu đày biệt xứ

4. Điên cuồng : Sinh ly tử biệt, dâm loạn điên cuồng, chơi bời trác tác, gia đạo chia lìa

5. Khẩu thiệt : Vợ chồng tranh nhau, anh em đấm đá, con cái bất hiếu

6. Vượng tâm : Gia đạo an lạc

7. Tấn điền : Phước lớn không dứt, tài vật, ruộng vườn nhà cửa súc tích

8. Khốc khấp : Người trong nhà chết non, phá hại tiền tài súc vật.

9. Cô quả : Trong nhà có quả phụ, người đi xa xứ

10. Vinh phú : Gia đình không có tai họa, phú quý vinh hiển

11. Thiếu vong : Con trai chết non, con gái tự vận hoặc là con cái chơi bời, phá gia

12. Xương dầm : Dâm dục, đắm say tửu sắc, vợ chuyên quyền

13. Thân hôn : Gia đạo hiền lương, tiền bạc, châu báu lâu dài

14. Hoan lạc : Tấn tài, lợi cho người nữ, điền sản, súc vật hưng vượng, phát phúc

15. Tuyệt bại : Cha con mỗi người một xứ, phá hại gia tài, tai nạn với nước, lửa

16. Vượng tài : Phú quý, phát đạt

17. Phước đức : Sinh con quí tử, thăng quan tiến chức, sản nghiệp tấn tới 

18. Ôn hoàng : Bệnh dịch, nữ sinh nở khó toàn

19. Tấn tài : Của cải gia tăng, làm gì cũng thành công 

20. Trường bệnh : Bệnh tật liên miên, tù tội lao khổ

21. Tố tụng : Rước lấy tai ương, bị người phá hại gia đạo tranh giành, lòng không yên ổn

22. Quan tước : Quyền cao chức trọng, nhà cửa vượng phát

23. Quan quý : Gia chủ vang danh, tài vật nhiều, sinh con quý tử 

24. Tự ái : Tai họa chiến tranh, kiện tụng, con trai thì bỏ xứ, con gái tai nạn lúc sinh nở

BẢNG CUNG MẠNG:
NĂM SINH
NAM
NỮ
Quái Số
Cung
Mệnh
Hướng
Quái Số
Cung
Mệnh
Hướng
1921
1948
1975
2002
7
Đoài
Kim
Tây
8
Cấn
Thổ
Đông Bắc
1922
1949
1976
2003
6
Càn
Kim
Tây Bắc
9
Ly
Hoả
Nam
1923
1950
1977
2004
5
Khôn
Thổ
Tây Nam
1
Khảm
Thổ
Bắc
1924
1951
1978
2005
4
Tốn
Mộc
Đông Nam
2
Khôn
Thổ
Tây Nam
1925
1952
1979
2006
3
Chấn
Mộc
Đông
3
Chấn
Mộc
Đông
1926
1953
1980
2007
2
Khôn
Thổ
Tây Nam
4
Tốn
Mộc
Đông Nam
1927
1954
1981
2008
1
Khảm
Thuỷ
Bắc
5
Cấn
Thổ
Đông Bắc
1928
1955
1982
2009
9
Ly
Hoả
Nam
6
Càn
Kim
Tây Bắc
1929
1956
1983
2010
8
Cấn
Thổ
Đông Bắc
7
Đoài
Kim
Tây
1930
1957
1984
2011
7
Đoài
Kim
Tây
8
Cấn
Thổ
Đông Bắc
1931
1958
1985
2012
6
Càn
Kim
Tây Bắc
9
Ly
Hoả
Nam
1932
1959
1986
2013
5
Khôn
Thổ
Tây Nam
1
Khảm
Thuỷ
Bắc
1933
1960
1987
2014
4
Tốn
Mộc
Đông Nam
2
Khôn
Thổ
Tây Nam
1934
1961
1988
2015
3
Chấn
Mộc
Đông
3
Chấn
Mộc
Đông
1935
1962
1989
2016
2
Khôn
Thổ
Tây Nam
4
Tốn
Mộc
Đông Nam
1936
1963
1990
2017
1
Khảm
Thuỷ
Bắc
5
Cấn
Thổ
Đông Bắc
1937
1964
1991
2018
9
Ly
Hoả
Nam
6
Càn
Kim
Tây Bắc
1938
1965
1992
2019
8
Cấn
Thổ
Đông Bắc
7
Đoài
Kim
Tây
1939
1966
1993
2020
7
Đoài
Kim
Tây
8
Cấn
Thổ
Đông Bắc
1940
1967
1994
2021
6
Càn
Kim
Tây Bắc
9
Ly
Hoả
Nam
1941
1968
1995
2022
5
Khôn
Thổ
Tây Nam
1
Khảm
Thuỷ
Bắc
1942
1969
1996
2023
4
Tốn
Mộc
Đông Nam
2
Khôn
Thổ
Tây Nam
1943
1970
1997
2024
3
Chấn
Mộc
Đông
3
Chấn
Mộc
Đông
1944
1971
1998
2025
2
Khôn
Thổ
Tây Nam
4
Tốn
Mộc
Đông Nam
1945
1972
1999
2026
1
Khảm
Thuỷ
Bắc
5
Cấn
Thổ
Đông Bắc
1946
1973
2000
2027
9
Ly
Hoả
Nam
6
Càn
Kim
Tây Bắc
1947
1974
2001
2028
8
Cấn
Thổ
Đông Bắc
7
Đoài
Kim
Tây